Process Cyan

- Mực in Offset MaxFilm được thiết kế đặc biệt cho ứng dụng in Offset tờ rời in trên các vật liệu không thấm hút như: Metaline – PVC – PP  PE, Với độ khô nhanh bám tốt trên vật liệu in.

- Màu (Ánh đỏ) được thiết kế theo chuẩn quốc tế. Độ sai biệt màu Delta E*<1, Delta L<0.5, Delta a<0.5, Delta b<0.5. Nên rút ngắn thời gian căn chỉnh bài in.

- Mực được thiết kế với lực màu rất mạnh, nhanh khô độ bóng cao tạo nên chất lượng in tuyệt vời đặc biệt in trên màng Metaline - Alumium

- Mực được thiết kế đặc biệt từ nhựa có độ cứng cao, làm tăng khả năng chống cọ xát.

- Giảm lượng bột phun được sử dụng, giúp làm sạch môi trường trong quá trình in, tăng tuổi thọ máy in.

- Màu sắc được thiết kế với màu sắc tươi sáng độ trong suốt cao tone màu mạnh rút ngắn thời gian căn chỉnh bài in và công việc sau in dễ dàng.

Thông số kỹ thuật

 

MaxFilm

ProcessYellow

Process Magenta

Process Cyan

Process Black

 Appearance

Paste

Paste

Paste

Paste

Viscosity  ( pa/s)

50.0 – 55.0

65.0 – 75.0

65.0 – 75.0

55.0 – 65.0

Gloss ( 60O)

60.0 – 65.0

65.0 – 75.0

40.0 – 45.0

65.0 – 70.0

Tack

10.5 – 11.0

11.0 – 11.5

11.5 – 12.0

12.0 – 12.5

Flow (angle 65O/10 min)

> 60 mm

> 80 mm

> 60 mm

> 60 mm

Drying time/hr

1.5 – 2.0

2 – 2.5

2 – 2.5

2 – 2.5

Open

< 8h

< 8h

< 8h

< 8h

 - Gloss: Gloss meter/60O

 - Viscosity: larayviscomester 25OC

 - Tack Value: Giá trị được đo trong vòng 1 phút bằng máy đo inkometer tại 32℃, tốc độ đo 400 vòng/phút.

 

Thuộc tính độ bền

 

MaxFilm

ProcessYellow

Process Magenta

Process Cyan

Process Black

 Heat Fastness(℃)

160

160

160

160

 Light Fastness

4 - 5

4 - 5

8

8

Alcohol Fastness

+(-)

+

+(-)

+(-)

Acid Fastness

+(-)

+

+(-)

+(-)

Alkali Fastness

+(-)

- (*)

+(-)

+(-)

Oil Fastness

+(-)

+(-)

+(-)

+(-)

Foil Lamination Ability 

+(-)

+(-)

+(-)

+(-)

 - Light Fastness: 1-8 (Yếu-Mạnh)

 +/(-) Chủ yếu là độ bền tốt, nhưng chúng tôi khuyến cáo thử nghiệm thực tế trước khi sử dụng.

 * Do khả năng di hình của bột màu, nên thử nghiệm các bài in thực tế trước khi sử dụng

 

Lợi ích

- Lực màu mạnh

- Độ bóng cao,

- Khô nhanh

- Thời gian khởi động ngắn

- Tiết kiệm mực

- Cân bằng mực / nước tuyệt vời

- Độ sắc nét cao

- Chồng hình tốt

- Làm việc nhanh chóng

- Khả năng chống cọ xát tuyệt vời.

- Hàm lượng kim loại nặng trong mực đáp ứng tiêu chuẩn thử nghiệm BS EN 71/3: 1995 + A1: 2000 + AC: 2002

Thành phần

- Nhựa tổng hợp

- Bột màu Vô cơ/ Hữu cơ

- Phụ gia

- Dung môi dầu thực vật

Ứng dụng

- In trên các sản phẩm vật liệu không thấm hút như: Metaline – PVC – PP – PE…

Hướng dẫn sử dụng

- Ở điều kiện bình thường (25 – 35oC), mực có thể sử dụng trực tiếp trong máy in.

- Trong các trường hợp đặc biệt xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

Thông tin lưu trữ an toàn

- Lưu trữ nơi thoáng mát không để ánh sáng trực tiếp chiếu vào.

- Tránh tiếp xúc với da và mắt.

- Hạn sử dụng 2 năm kể từ ngày sản xuất. 

Quy cách đóng gói

- 1kg tin / 12 cans in a box 

- 5 kg/ Can

- 18 kg/ Can

 

 

Tải về