LightTint

LightTint Offset Ink của MekongInk gồm bốn màu CMYK, được thiết kế đặc biệt in trên các sản phẩm, sách báo, tạp chí, ấn phẩm đề can, tem nhãn tờ rơi, bao bì hộp cao cấp... Series LightTint thích hợp cho các bề mặt giấy như Couche, Ivory, Bristol,... cần đô tram, độ sắc nét, độ sâu của hình ảnh cao. LightTint đặc biệt sở hữu màu sắc tươi sáng rực rỡ, thể hiện một cách trung thực nhất những hình chân dung, phong cảnh thiên nhiên, hình sản phẩm,… 

LightTint được thiết kế với màu sắc tươi sáng, độ trong cao, độ bóng cao, điểm in rõ ràng. LightTint có hai lựa chọn cho bạn:

  • Bền sáng tiêu chuẩn đề tiết kiệm chi phí.
  • Bền sáng cao cấp cho các sản phẩm in cần bền màu khi tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với ánh sáng mặt trời chưa nhiều tia cục tím, không bị phai màu.

MaxFilm thỏa mãn các tiêu chuẩn châu Âu EN 71/3, RoHS, là sản phẩm thỏa mãn tiêu chuẩn an toàn đồ chơi trẻ em về hàm lượng kim loại năng, chất hóa dẻo và an toàn về môi trường.

Thông số kỹ thuật

 

 LightTinT

ProcessYellow

Process Magenta

Process Cyan

Process Black

Appearance

Paste

Paste

Paste

Paste

L

86.43

46.30

53.99

27.28

a

-2.95

60.20

-25.14

1.78

b

89.90

6.58

-46.19

0.87

Gloss ( 60O)

75.0 – 80.0

70.0 – 75.0

50.0 – 55.0

75.0 – 80.0

Viscosity  ( pa/s)

35.0 – 40.0

45.0 – 50.0

45.0 – 50.0

50.0 – 55.0

Tack

10.0 – 10.5

10.5 – 11.0

11.0 – 11.5

11.5 – 12.0

Flow (góc 65O/10 phút)

> 60 mm

> 80 mm

> 60 mm

> 60 mm

Setting Time/mim

2.0

2.0

2.0

1.5

Drying time/hr

6.5

6.5

6.5

6.5

Open

> 72h

> 72h

> 72h

> 72h

 

- L,a,b: By Spectrophotometer

 

Gloss: Gloss meter/60O

 

- Viscosity: larayviscomester 25OC

- Tack Value:  The value is measured in 1 minute by inkometer at 32℃ and 400rpm.

- Set Time: Printing adapter, 157g art paper, the volume of ink-coating can be up to 0.125cc

Thuộc tính độ bền

 

 LightTinT

ProcessYellow

Process Magenta

Process Cyan

Process Black

 Heat Fastness(℃)

160

160

160

160

 Light Fastness

4 - 5

4 - 5

8

8

Alcohol Fastness

+(-)

+

+(-)

+(-)

Acid Fastness

+(-)

+

+(-)

+(-)

Alkali Fastness

+(-)

- (*)

+(-)

+(-)

Oil Fastness

+(-)

+(-)

+(-)

+(-)

Foil Lamination Ability 

+(-)

+(-)

+(-)

+(-)

UV Varnish Ability 

+(-)

+(-)

+(-)

+(-)

Aqueous Coating Ability 

+

- (*)

+

+

- Light Fastness: 1-8 (từ yếu đến mạnh)

+/(-) Chủ yếu là độ bền tốt, nhưng chúng tôi khuyến cáo thử nghiệm thực tế trước khi sử dụng.

Do khả năng di hình của bột màu, nên thử nghiệm các bài in thực tế trước khi sử dụng.

Lợi ích

  • Lực màu mạnh và độ trong suốt cao
  • Độ bóng cao,
  • Độ thấm hút cao
  • Khô nhanh
  • Thời gian khởi động ngắn
  • Tiết kiệm mực
  • Cân bằng mực-nước tuyệt vời
  • Khả năng xếp chồng tốt và ít phun bột
  • Độ sắc nét cao
  • Chồng hình tốt
  • Làm việc nhanh chóng
  • Khả năng chống cọ xát tuyệt vời.
  • Hàm lượng kim loại nặng trong mực đáp ứng tiêu chuẩn thử nghiệm BS EN 71/3. RoHS

Thành phần

  • Nhựa tổng hợp
  • Bột màu vô cơ/hữu cơ
  • Dung môi dầu thực vật
  • Và các phụ gia khác

Ứng dụng

  • In trên các sản phẩm cao cấp như tạp chí, sách báo chất lượng cao, bao bì, hộp, ấn phẩm đặc biệt,...
  • Đặc biệt in được trên nhiều chất liệu giấy khác nhau.

Hướng dẫn sử dụng

  • Ở điều kiện bình thường (25 - 35oC), mực có thể sử dụng trực tiếp trong máy in. 
  • Trong các trường hợp đặc biệt, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

Thông tin lưu trữ an toàn

  • Lưu trữ nơi thoáng mát không để ánh sáng trực tiếp chiếu vào.
  • Tránh tiếp xúc với da và mắt.
  • Hạn sử dụng 2 năm kể từ ngày sản xuất. 

Quy cách đóng gói

  • Lon 1 kg - 12 lon/thùng
  • Can 5 kg
  • Can 18 kg

Tải về